Ý nghĩa của từ phải lòng là gì:
phải lòng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ phải lòng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phải lòng mình

1

17 Thumbs up   5 Thumbs down

phải lòng


. Cảm thấy yêu một cách khó cưỡng lại nổi. Phải lòng cô hàng xóm. Phải lòng nhau.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

9 Thumbs up   4 Thumbs down

phải lòng


(Khẩu ngữ) cảm thấy yêu một cách khó cưỡng lại nổi (nói về tình yêu nam nữ) hai người phải lòng nhau
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

phải lòng


cảm giác yêu một ai đó không thể cưỡng lại.ví dụ như phải lòng cô bạn cùng lớp
thiên vy - 2017-08-07

4

8 Thumbs up   7 Thumbs down

phải lòng


đg. (kng.). Cảm thấy yêu một cách khó cưỡng lại nổi. Phải lòng cô hàng xóm. Phải lòng nhau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phải lòng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phải lòng": . phả [..]
Nguồn: vdict.com

5

6 Thumbs up   5 Thumbs down

phải lòng


đg. (kng.). Cảm thấy yêu một cách khó cưỡng lại nổi. Phải lòng cô hàng xóm. Phải lòng nhau.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phải lòng


Phải lòng co ý nghĩa lÀ yêu nhau không cưỡng lại nổi khi mình da yêu một ai đó
Quỳnh chi - 2017-04-18





<< phường phẩm hạnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa